Từ điển tên

Tên Thiêng GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiêng Giáp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiêng Giáp.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiêng tên Giáp

Tên đệm Thiêng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiêng Giáp

Tên ghép với đệm Thiêng

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Thiêng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiêng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiêng Hưng, Thiêng Hằng,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Như Giáp, Phi Giáp, Tư Giáp, Chính Giáp, Nhuận Giáp, Chí Giáp, Cảnh Giáp, Phùng Giáp, Thắng Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiêng Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiêng Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiêng Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiêng Giáp

Giới tính

Tên Thiêng Giáp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiêng Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiêng kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiêng và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiêng Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiêng Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiêng Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiêng Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiêng Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiêng Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiêng Giáp có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiêng Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiêng là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiêng Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thiêng và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiêng Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiêng Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiêng Giáp sang thần số học
THIÊNG GIÁP
9591
285777

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiêng Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Thiêng Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mollie 聲颊
  • 聲 - thiêng liêng
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Beckie 𪬮颊
  • 𪬮 - thiêng liêng
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Karren 𤍌颊
  • 𤍌 - thiêng liêng
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Annita 𤎓颊
  • 𤎓 - linh thiêng
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Pluma 誠颊
  • 誠 - thành khẩn, lòng thành
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Verlinda 𬊽颊
  • 𬊽 - thiêng liêng, rừng thiêng
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiêng Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiêng Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiêng Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiêng Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu