Ý nghĩa tên Chính Giáp
Chính Giáp là một cái tên mang ý nghĩa về sự chân chính, ngay thẳng và lương thiện. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn giữ vững lập trường của mình. Họ là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, Chính Giáp còn mang ý nghĩa về sự thông minh, sáng suốt và nhanh nhẹn. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh chóng, thích khám phá những điều mới mẻ và luôn tìm kiếm kiến thức để nâng cao bản thân. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chính tên Giáp
Tên đệm Chính
Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.
Tên chính Giáp
Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Chính Giáp
Tên ghép với đệm Chính
Có tổng số 94 tên ghép với đệm Chính trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chính An, Chính Nghị, Chính Chất, Chính Hiếu, Chính Lâm, Chính Tính, Chính Khoa, Chính Điềm, Chính Huy,
Đệm ghép với tên Giáp
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhuận Giáp, Chí Giáp, Cảnh Giáp, Phùng Giáp, Thắng Giáp, Tư Giáp, Phi Giáp, Như Giáp, Mạnh Giáp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chính Giáp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chính Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chính Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chính Giáp
Giới tính
Tên Chính Giáp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chính Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chính kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chính và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chính Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chính Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chính Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
p
-
Tên Chính Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chính Giáp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chính Giáp bao gồm:
- Đệm Chính có 2 cách viết.
- Tên Giáp có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chính Giáp có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chính Giáp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chính là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chính Giáp cần xác định rõ ràng đệm Chính và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chính Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chính Giáp trong thần số học
C | H | Í | N | H | G | I | Á | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 1 | |||||||
3 | 8 | 5 | 8 | 7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chính Giáp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Randy | 政颊 |
|
Gilbert | 正挟 |
|
Elmer | 正颊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chính Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả