Ý nghĩa của tên Thiều
"Thiều" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là cao thương, tốt đẹp. Đặt con tên này là mong muốn con có được những đức tính tốt đẹp, nhân ái, cao thượng, hiền lành, tốt bụng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiều Đang tăng dần
Tên Thiều được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiều phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.05% |
2 | Hòa Bình | 0.05% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | Sơn La | 0.04% |
5 | Ninh Thuận | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thiều
Tên Thiều thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thiều là nam giới:
Văn Thiều, Quang Thiều, Gia Thiều, Ngọc Thiều, Đức Thiều, Đình Thiều, Thanh Thiều
Có tổng số 28 đệm cho tên Thiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thiều.
Thiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Thiều trong từ điển Tiếng Việt
Thiều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Thiều. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thiều đa phần là mệnh Kim.
Tên Thiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thiều trong thần số học
T | H | I | Ề | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học