Ý nghĩa của tên Thính
Tên Thính mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự ngọt ngào, hấp dẫn và cuốn hút. Nó thường được đặt cho những bé gái với mong muốn mang lại cuộc sống êm đềm, hạnh phúc và thuận lợi cho con. Thính còn hàm ý chỉ sự thông minh, nhanh nhẹn, phản ứng nhanh và khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thính
Tên Thính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Thính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thính.
Thính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Thính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thính
- Danh từ bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức ăn (làm mắm, trộn nem, v.v.)
- món tai lợn luộc trộn thính
- Danh từ cám rang, thường dùng để làm mồi nhử tôm cá hoặc có thể dùng để ăn thay cho cơm gạo trong lúc đói kém
- rang thính
- thả thính
- Tính từ (giác quan) rất nhạy và tinh trong việc nhận biết các âm thanh và mùi
- con chó săn có cái mũi rất thính
- tai thính
- bọn mật thám rất thính với mọi tin tức (b)
Thính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Thính. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thính đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Thính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thính trong thần số học
T | H | Í | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học