Ý nghĩa của tên Thỉnh
Nghĩa Hán Việt là mời, chỉ vào sự việc nghiêm túc, thái độ cầu thị, tích cực. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thỉnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thỉnh
Tên Thỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Thỉnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thỉnh.
Thỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Thỉnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thỉnh
- Động từ (Trang trọng) đánh (chuông)
- thỉnh chuông
Thỉnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Thỉnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thỉnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thỉnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Thỉnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thỉnh trong thần số học
T | H | Ỉ | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học