Tên Thỉnh Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thỉnh là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Thỉnh (请) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Thỉnh
Nghĩa Hán Việt là mời, chỉ vào sự việc nghiêm túc, thái độ cầu thị, tích cực.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thỉnh
Giới tính thường dùng
Tên Thỉnh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thỉnh
Trong tiếng Việt, Thỉnh (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thỉnh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Thỉnh hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thỉnh
Mức Độ phổ biến
Thỉnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.396 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Thỉnh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Thỉnh. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Sơn La.
Tên Thỉnh trong tiếng Việt
Định nghĩa Thỉnh trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Trang trọng) đánh (chuông).
Ví dụ: Thỉnh chuông.
Cách đánh vần tên Thỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ỉ
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thỉnh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thỉnh" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: thỉnh cầu, thỉnh kinh, thỉnh thị...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thỉnh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thỉnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thỉnh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thỉnh có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 请: Thỉnh cầu, thủng thỉnh.
- 請: Xin phép, cầu xin, thỉnh cầu.
Tên Thỉnh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thỉnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thỉnh
Chữ cái | T | H | Ỉ | N | H |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thỉnh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thỉnh
Ý nghĩa thực sự của tên Thỉnh là gì?
Nghĩa Hán Việt là mời, chỉ vào sự việc nghiêm túc, thái độ cầu thị, tích cực.
Tên Thỉnh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Tận tuỵ, Chu đáo, Nhẫn nại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thỉnh cho con.
Tên Thỉnh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thỉnh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Thỉnh có phổ biến tại Việt Nam không?
Thỉnh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.396 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thỉnh nhất?
Tên Thỉnh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Thỉnh. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thỉnh là gì?
Trong Hán Việt, tên Thỉnh có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 请: Thỉnh cầu, thủng thỉnh.
- 請: Xin phép, cầu xin, thỉnh cầu.
Trong phong thuỷ, tên Thỉnh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thỉnh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thỉnh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Thỉnh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Thỉnh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.