Ý nghĩa của tên Thịnh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt con tên "Thịnh" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thịnh Đang giảm dần
Tên Thịnh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thịnh phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.68%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.68% |
2 | Cần Thơ | 0.65% |
3 | Bạc Liêu | 0.62% |
4 | Quàng Nam | 0.61% |
5 | Tiền Giang | 0.58% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thịnh
Tên Thịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thịnh là nam giới:
Đức Thịnh, Văn Thịnh, Quốc Thịnh, Phúc Thịnh, Ngọc Thịnh, Trường Thịnh, Hữu Thịnh, Xuân Thịnh, Phước Thịnh
Các tên đệm cho tên Thịnh là nữ giới:
Thị Thịnh, Mỹ Thịnh, Hương Thịnh, Tâm Thịnh, Hiền Thịnh, Kiều Thịnh, Quí Thịnh, Thảo Thịnh
Có tổng số 154 đệm cho tên Thịnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thịnh.
Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Thịnh trong từ điển Tiếng Việt
Thịnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Thịnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thịnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thịnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Thịnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thịnh trong thần số học
T | H | Ị | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học