Ý nghĩa của tên Thò
Tên Thò mang ý nghĩa sâu sắc: Thể hiện khả năng tư duy nhạy bén, tiếp thu kiến thức nhanh. Thể hiện tính cách cẩn trọng, suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi hành động. Thể hiện sự tự tin, dám nghĩ dám làm, quyết đoán trong mọi tình huống. Thể hiện tính cách thân thiện, dễ gần, thích giao lưu kết bạn. Thể hiện lòng trung thành, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè khi cần. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thò
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thò được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thò. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thò
Tên Thò thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thò. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thò. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thò.
Thò trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thò trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ò
-
Thò trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thò
- Động từ đưa một phần hay một bộ phận nào đó ra hẳn phía ngoài vật che chắn, qua một chỗ hở, để cho lộ hẳn ra
- thò đầu qua cửa sổ
- cây sáo thò ra ngoài miệng túi
- Đồng nghĩa: lòi, thòi, tòi
- Động từ (Khẩu ngữ) đưa vào sâu bên trong một vật gì, qua miệng của nó, thường để lấy cái đựng trong đó
- thò đũa vào nồi
- thò tay vào túi lấy tiền
- Đồng nghĩa: thọc
Thò trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Thò. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thò trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thò đa phần là mệnh Kim.
Tên Thò trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thò trong thần số học
T | H | Ò |
---|---|---|
6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học