Ý nghĩa của tên Thoa
Nghĩa Hán Việt là trâm cài tóc, chỉ người con gái xinh đẹp quý giá, tiết hạnh nết na. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thoa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thoa Đang giảm dần
Tên Thoa được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thoa phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.53%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.53% |
2 | Phú Yên | 0.45% |
3 | Bình Định | 0.34% |
4 | Khánh Hòa | 0.31% |
5 | Ninh Thuận | 0.29% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thoa
Tên Thoa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thoa là nữ giới:
Kim Thoa, Thị Thoa, Ngọc Thoa, Minh Thoa, Bảo Thoa, Mỹ Thoa, Hồng Thoa, Phương Thoa, Thanh Thoa
Có tổng số 43 đệm cho tên Thoa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thoa.
Thoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Thoa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thoa
- Danh từ (Từ cũ) trâm cài đầu của phụ nữ thời xưa
- "Trên đầu búi tóc vén mai, Hoa cài tả hữu, thoa cài trước sau." (TNNL)
- Động từ (Phương ngữ)
Thoa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Thoa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thoa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thoa đa phần là mệnh Kim.
Tên Thoa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thoa trong thần số học
T | H | O | A |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học