Ý nghĩa của tên Thót
Tên Thót xuất phát từ tiếng Khmer, mang ý nghĩa là "chiến thắng". Người mang tên Thót thường được biết đến với những phẩm chất như sự dũng cảm, mạnh mẽ và quyết đoán. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thót
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thót được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thót. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thót
Tên Thót thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thót. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Thót. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thót.
Thót trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thót trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ó
-
-
t
-
Thót trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thót
- Động từ thu nhỏ hoặc làm cho thu nhỏ thể tích lại ở một bộ phận nào đó
- thót người lại vì lạnh
- bụng thót lại
- Đồng nghĩa: thóp
- Động từ nẩy mạnh người lên một cách đột ngột
- giật mình đánh thót
- Động từ (Khẩu ngữ) di chuyển bằng động tác (thường là nhảy) rất nhanh, gọn và đột ngột
- thót lên xe đi mất
- Đồng nghĩa: vọt
Thót trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Thót. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thót trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thót đa phần là mệnh Kim.
Tên Thót trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thót trong thần số học
T | H | Ó | T |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học