Tên Thú Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Thú là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Thú (守) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Thú
"Thú" có nghĩa là thích thú, vui thích, ý vị, ý nói sinh được con là niềm vui, là mong ước của gia đình.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thú
Giới tính thường dùng
Tên Thú sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thú
Trong tiếng Việt, Thú (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Thú cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Thú hay như:
Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thú hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thú
Mức Độ phổ biến
Thú là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.558 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Thú xuất hiện rải rác tại Thừa Thiên Huế. Tại đây, hơn 10.000 người thì có một người tên Thú. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Quảng Trị và Sơn La.
Tên Thú trong tiếng Việt
Định nghĩa Thú trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa. Ví dụ:
- Sao la là một loài thú quý hiếm.
- Mặt người dạ thú (tng).
- 2. Danh từ
Điều làm cho người ta cảm thấy vui thích. Ví dụ:
- Vui thú điền viên.
- Thú chơi cây cảnh.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) cảm thấy vui và thích thú khi làm một việc gì đó. Ví dụ:
- Bộ phim có nhiều đoạn xem rất thú.
- Đồng nghĩa: thích, thú vị.
- 4. Động từ
Tự nhận hoặc nói ra việc đã làm không tốt của mình mà trong thâm tâm muốn che giấu. Ví dụ:
- Thú hết mọi tội lỗi.
- Thú chuyện với cha mẹ.
- Đồng nghĩa: thú nhận.
- 5. Động từ
(Khẩu ngữ) đầu thú (nói tắt).
Cách đánh vần tên Thú trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ú
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thú trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thú" xuất hiện trong 32 từ ghép điển hình như: con ngoài giá thú, đầu thú, thú tính...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thú và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Thú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thú trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thú có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thú phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 守: Quan đứng đầu một quận, có trách nhiệm cai quản và bảo vệ vùng đất đó.
- 首: Đầu, cái đứng đầu, cái thứ nhất.
- 兽: Thú tính.
Tên Thú trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thú thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thú
Chữ cái | T | H | Ú |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | ||
Phụ Âm | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thú
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thú
Ý nghĩa thực sự của tên Thú là gì?
"Thú" có nghĩa là thích thú, vui thích, ý vị, ý nói sinh được con là niềm vui, là mong ước của gia đình.
Tên Thú nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Năng động, Hài hước, Vui vẻ, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thú cho con.
Tên Thú phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thú sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Thú có phổ biến tại Việt Nam không?
Thú là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.558 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thú nhất?
Tên Thú xuất hiện rải rác tại Thừa Thiên Huế. Tại đây, hơn 10.000 người thì có một người tên Thú. Các khu vực ít hơn như Nam Định, Quảng Trị và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thú là gì?
Trong Hán Việt, tên Thú có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thú phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 守: Quan đứng đầu một quận, có trách nhiệm cai quản và bảo vệ vùng đất đó.
- 首: Đầu, cái đứng đầu, cái thứ nhất.
- 兽: Thú tính.
Trong phong thuỷ, tên Thú mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thú thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thú: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Thú: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên Thú: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.