Ý nghĩa của tên Thú
"Thú" có nghĩa là thích thú, vui thích, ý vị, ý nói sinh được con là niềm vui, là mong ước của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thú
Tên Thú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thú là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Thú. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thú.
Thú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
Thú trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thú
- Danh từ động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa
- sao la là một loài thú quý hiếm
- mặt người dạ thú (tng)
- Danh từ điều làm cho người ta cảm thấy vui thích
- vui thú điền viên
- thú chơi cây cảnh
- Danh từ (Khẩu ngữ) cảm thấy vui và thích thú khi làm một việc gì đó
- bộ phim có nhiều đoạn xem rất thú
- Đồng nghĩa: thích, thú vị
- Động từ tự nhận hoặc nói ra việc đã làm không tốt của mình mà trong thâm tâm muốn che giấu
- thú hết mọi tội lỗi
- thú chuyện với cha mẹ
- Đồng nghĩa: thú nhận
- Động từ (Khẩu ngữ) đầu thú (nói tắt).
Thú trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Thú. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thú trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thú đa phần là mệnh Kim.
Tên Thú trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thú trong thần số học
T | H | Ú |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học