Ý nghĩa của tên Thủ
Nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thủ Đang giảm dần
Tên Thủ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thủ phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.03% |
2 | Phú Yên | 0.03% |
3 | Quàng Nam | 0.03% |
4 | Kiên Giang | 0.03% |
5 | Hậu Giang | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thủ
Tên Thủ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thủ là nam giới:
Văn Thủ, Thế Thủ, Công Thủ, Đình Thủ, Ngọc Thủ, Quốc Thủ, Đức Thủ, Phú Thủ, Thuyết Thủ
Có tổng số 19 đệm cho tên Thủ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thủ.
Thủ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
Thủ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thủ
- Danh từ đầu của gia súc đã giết thịt (thường nói về đầu lợn)
- thịt thủ
- giò thủ
- Động từ (Khẩu ngữ) đảm nhiệm một vai trò cụ thể nào đó trong một công việc có nhiều người tham gia
- thủ vai chính trong vở chèo
- Động từ (Khẩu ngữ) giấu sẵn trong mình hoặc chuẩn bị sẵn để phòng khi phải đối phó thì dùng đến
- thủ sẵn dao trong người
- thủ tài liệu vào phòng thi
- Động từ (Thông tục) lấy cắp
- bị thủ mất cái đồng hồ
- Đồng nghĩa: chôm, thó
- Động từ chống đỡ để tự bảo vệ trước sự tiến công của đối phương
- giữ thế thủ
- một võ sĩ có khả năng công, thủ toàn diện
- Trái nghĩa: công
Thủ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 73 từ ghép với từ Thủ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thủ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thủ đa phần là mệnh Kim.
Tên Thủ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thủ trong thần số học
T | H | Ủ |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học