Ý nghĩa của tên Thử
Nghĩa thuần Việt là so sánh, đánh giá, cân nhắc, thể hiện hành vi xem xét kỹ lưỡng vấn đề, minh bạch chính xác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Thử
Tên Thử thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 8 đệm cho tên Thử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thử.
Thử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ử
-
Thử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thử
- Động từ làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu
- thử quần áo
- tổ chức cho học sinh thi thử
- ăn thử xem có ngon không
- Động từ dùng những biện pháp kĩ thuật hay tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu
- thử máu
- thử lòng nhau
- Động từ làm để xem kết quả ra sao, may ra có thể được (thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng)
- thử nhớ lại xem
- lấy kìm vặn thử xem, biết đâu lại được
Thử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Thử. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thử đa phần là mệnh Kim.
Tên Thử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thử trong thần số học
T | H | Ử |
---|---|---|
3 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học