No ad for you

Ý nghĩa tên Thử

Nghĩa thuần Việt là so sánh, đánh giá, cân nhắc, thể hiện hành vi xem xét kỹ lưỡng vấn đề, minh bạch chính xác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Thử

Tên Thử hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Thử được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Thử cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thử

Trong tiếng Việt, Thử (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thử cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Thử vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Thử hay như:

Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thử hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thử

Mức Độ phổ biến

Thử là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.445 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Thử phân bổ nhiều nhất tại Quảng Trị, Long An và Lào Cai.

Tên Thử có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Trị. Tại đây khoảng hơn 7.000 người thì có một người tên Thử. Các khu vực ít hơn như Long An, Lào Cai và Quảng Bình.

No ad for you

Tên Thử trong tiếng Việt

Định nghĩa Thử trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Làm như thật , hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu. Ví dụ:

  • Thử quần áo.
  • Tổ chức cho học sinh thi thử.
  • Ăn thử xem có ngon không.
Động từ

Dùng những biện pháp kĩ thuật hay tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu. Ví dụ:

  • Thử máu.
  • Thử lòng nhau.
Động từ

Làm để xem kết quả ra sao, may ra có thể được (thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng). Ví dụ:

  • Thử nhớ lại xem.
  • Lấy kìm vặn thử xem, biết đâu lại được.

Cách đánh vần tên Thử trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Thử trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Thử" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: thành thử, bản in thử, thuốc thử...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Thử và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Thử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thử trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Thử có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kỳ hạn nộp bài kiểm tra đầu tiên của sĩ tử dưới thời phong kiến.
  • : Chuột.
  • : Chỉ ra, giới thiệu một sự vật, hiện tượng hoặc người nào đó.

Tên Thử trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Thử thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Thử

Bảng quy đổi tên Thử sang Thần số học
Chữ cáiTH
Nguyên Âm3
Phụ Âm28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Thử

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Thử

Ý nghĩa thực sự của tên Thử là gì?

Nghĩa thuần Việt là so sánh, đánh giá, cân nhắc, thể hiện hành vi xem xét kỹ lưỡng vấn đề, minh bạch chính xác.

Tên Thử nói lên điều gì về tính cách và con người?

Can đảm, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì, Nhẫn nại là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thử cho con.

Tên Thử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Thử được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Thử cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Thử có phổ biến tại Việt Nam không?

Thử là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.445 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thử nhất?

Tên Thử có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Trị. Tại đây khoảng hơn 7.000 người thì có một người tên Thử. Các khu vực ít hơn như Long An, Lào Cai và Quảng Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Thử là gì?

Trong Hán Việt, tên Thử có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thử phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kỳ hạn nộp bài kiểm tra đầu tiên của sĩ tử dưới thời phong kiến.
  • : Chuột.
  • : Chỉ ra, giới thiệu một sự vật, hiện tượng hoặc người nào đó.
Trong phong thuỷ, tên Thử mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Thử thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Thử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Thử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Thử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên