Từ điển tên

Tên Thuần KhiếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thuần Khiết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thuần Khiết.

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thuần tên Khiết

Tên đệm Thuần

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Tên chính Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thuần Khiết

Tên ghép với đệm Thuần

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Thuần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuần. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuần Nhi, Thuần Đà, Thuần Hân,

Đệm ghép với tên Khiết

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Khiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khắc Khiết, Lệ Khiết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuần Khiết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thuần Khiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuần Khiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuần Khiết

Giới tính

Tên Thuần Khiết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuần Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thuần kết hợp với tên Khiết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuần và giới tính của người có tên Khiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuần Khiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thuần Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thuần Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thuần Khiết trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thuần Khiết

Tên Thuần Khiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thuần Khiết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thuần Khiết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuần Khiết có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thuần Khiết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thuần là mệnh Kim và Tên Khiết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuần Khiết cần xác định rõ ràng đệm Thuần và tên Khiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuần Khiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thuần Khiết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thuần Khiết sang thần số học
THUN KHIT
3195
285282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thuần Khiết

Tên tiếng Anh cho tên Thuần Khiết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allison 鹑洁
  • 鹑 - thuần (chim cút)
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Valeria 鹑喫
  • 鹑 - thuần (chim cút)
  • 喫 - cà khịa
Scarlet 淳洁
  • 淳 - thuần (lương thiện)
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Tabatha 纯洁
  • 纯 - thuần thục; đơn thuần
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Dorris 逗洁
  • 逗 - ăn nhờ ở đậu
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Winnifred 莼齧
  • 莼 - thuần (rau rút)
  • 齧 - khiết xỉ động vật (gặm nhấm)
Sudie 鹑啮
  • 鹑 - thuần (chim cút)
  • 啮 - trùng giảo (mọt gặm), thử giảo (chuột nhấm)
Vallie 鹑挈
  • 鹑 - thuần (chim cút)
  • 挈 - khiết quyến (mang người nhà đi theo)
Onie 純洁
  • 純 - thuần thục; đơn thuần
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
Arlena 馴洁
  • 馴 - ngựa đã thuần
  • 洁 - bãi cát, hạt cát

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thuần Khiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thuần Khiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thuần Khiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thuần Khiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu