Ý nghĩa tên Thuận Lợi
Tên Thuận Lợi mang ý nghĩa cầu mong cuộc sống thuận buồm xuôi gió, may mắn, hanh thông trong mọi việc. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn vui vẻ, hòa đồng và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và tạo dựng được nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn nỗ lực hết mình. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giải quyết vấn đề tốt. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu. Họ cũng rất lãng mạn và biết cách tạo ra những bất ngờ thú vị cho đối phương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thuận tên Lợi
Tên đệm Thuận
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Đệm "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.
Tên chính Lợi
Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thuận Lợi
Tên ghép với đệm Thuận
Có tổng số 89 tên ghép với đệm Thuận trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuận. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thuận Tình, Thuận Quảng, Thuận Thiện, Thuận Tâm, Thuận Trí, Thuận Hiếu, Thuận Nghĩa, Thuận Nguyên, Thuận Đông,
Đệm ghép với tên Lợi
Có tổng số 109 đệm ghép với tên Lợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quảng Lợi, Anh Lợi, Nguyên Lợi, Hiếu Lợi, Lê Lợi, Cát Lợi, Chí Lợi, Danh Lợi, Vũ Lợi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuận Lợi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thuận Lợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuận Lợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuận Lợi
Giới tính
Tên Thuận Lợi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuận Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thuận kết hợp với tên Lợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuận và giới tính của người có tên Lợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuận Lợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thuận Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thuận Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
-
L
-
-
ợ
-
-
i
-
Thuận Lợi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thuận Lợi
- Tính từ: có nhiều yếu tố hoặc điều kiện dễ dàng (để thực hiện việc gì)
- làm ăn khá thuận lợi
- hoàn cảnh thuận lợi
- Đồng nghĩa: thuận tiện
- Trái nghĩa: bất lợi
- Danh từ: yếu tố hoặc điều kiện dễ dàng, không gây khó khăn khi thực hiện việc gì
- gặp nhiều thuận lợi trong công việc
- Trái nghĩa: bất lợi
Tên Thuận Lợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thuận Lợi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thuận Lợi bao gồm:
- Đệm Thuận có 2 cách viết.
- Tên Lợi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuận Lợi có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thuận Lợi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thuận là mệnh Kim và Tên Lợi là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuận Lợi cần xác định rõ ràng đệm Thuận và tên Lợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuận Lợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thuận Lợi trong thần số học
T | H | U | Ậ | N | L | Ợ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 6 | 9 | |||||
2 | 8 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.