Từ điển tên

Tên Thúc ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thúc Thương

Thúc Thương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những lời chúc tốt lành và hy vọng về một tương lai tốt đẹp. Tên gọi này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ trở thành một người phụ nữ dịu dàng, đằm thắm, được mọi người yêu thương và quý trọng. Trong tiếng Hán, "Thúc" có nghĩa là thúc đẩy, thúc dục, tiến lên. "Thương" có nghĩa là yêu thương, đùm bọc, nâng niu. Khi kết hợp với nhau, cái tên Thúc Thương mang ý nghĩa mong muốn con luôn được thúc đẩy, tiến bước trên con đường phía trước với tình yêu thương và sự đùm bọc của gia đình, bạn bè. Ngoài ra, tên Thúc Thương còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng. Người ta tin rằng những đứa trẻ mang tên này sẽ luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, được quý nhân phù trợ, sự nghiệp hanh thông, gia đình hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thúc tên Thương

Tên đệm Thúc

Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thúc Thương

Tên ghép với đệm Thúc

Có tổng số 58 tên ghép với đệm Thúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thúc Nhã, Thúc Trình, Thúc Quốc, Thúc Tín, Thúc Hảo, Thúc Thiện, Thúc Nguyện, Thúc Danh, Thúc Toàn,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hiếu Thương, Di Thương, Trịnh Thương, Trung Thương, Đắc Thương, Bình Thương, Trường Thương, Bá Thương, Thành Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thúc Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thúc Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thúc Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thúc Thương

Giới tính

Tên Thúc Thương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thúc Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thúc kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thúc và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thúc Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thúc Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thúc Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thúc Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thúc Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thúc Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thúc Thương có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thúc Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thúc là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thúc Thương cần xác định rõ ràng đệm Thúc và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thúc Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thúc Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thúc Thương sang thần số học
THÚC THƯƠNG
336
2832857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thúc Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thúc Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jim 菽仓
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 仓 - thương (kho)
Milton 菽苍
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Mathew 菽商
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 商 - thương thuyết
Reid 菽凔
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 凔 - thương (lạnh)
Remington 菽沧
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 沧 - tang thương
Rayford 促苍
  • 促 - xúc xiểm; đi xúc
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Waldo 倐苍
  • 倐 - hối thúc
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Darrian 菽搶
  • 菽 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Welton 尗苍
  • 尗 - thúc (tên đậu to hạt)
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Wheeler 束苍
  • 束 - súc giấy
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thúc Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thúc Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thúc Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thúc Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu