Từ điển tên

Tên Minh ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thương

Biểu hiện của tình yêu trong sáng. Mong con luôn hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

202 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thương

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Thương

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Chuyên, Minh Trâm, Minh Hồng, Minh Uyên, Minh Tuyền,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thương, Hà Thương, Cẩm Thương, Xuân Thương, Diệu Thương, Thu Thương, Thương Thương, Ngọc Thương, Huyền Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Thương Đang giảm dần

Tên Minh Thương được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Thương phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Thương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.05%
2 Bắc Kạn 0.04%
3 Bình Thuận 0.04%
4 Kiên Giang 0.04%
5 Cao Bằng 0.04%
Bản đồ phân bố tên Minh Thương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thương

Giới tính

Tên Minh Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thương có tổng cộng 429 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thương cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 429 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thương sang thần số học
MINH THƯƠNG
936
4582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Thương

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明觞
  • 明 - vui mừng
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Genesis 𨠲斨
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kassidy 𨠲戧
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 戧 - thương (tường xây)
Alia 𨠲艙
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 𨠲滄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 滄 - tang thương
Hester 𨠲錆
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 錆 - cái thương
Darby 𨠲怆
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 𨠲傷
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
Hayleigh 𨠲鶬
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Carleigh 𨠲觴
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu