Từ điển tên

Tên Thùy DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Duy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Duy.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Duy

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thùy Duy

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Nữ, Thùy Dưỡng, Thùy Tranh, Thùy Trung, Thùy Hồng, Thùy Nhan, Thùy Chăm, Thùy Trâng, Thùy Mau,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuần Duy, Kế Duy, Tô Duy, Thắng Duy, Thạch Duy, Thoại Duy, Song Duy, Tuyến Duy, Tử Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Duy

Giới tính

Tên Thùy Duy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Duy có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Duy cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Duy sang thần số học
THÙY DUY
3737
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Duy

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁維
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 維 - duy tân; duy trì
Adelyn 垂維
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 維 - duy tân; duy trì
Clarice 陲維
  • 陲 - thoai thoải
  • 維 - duy tân; duy trì
Odessa 署維
  • 署 - thợ thuyền
  • 維 - duy tân; duy trì
Queen 錘維
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 維 - duy tân; duy trì
Nona 搥維
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 維 - duy tân; duy trì
Rubye 鎚維
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 維 - duy tân; duy trì
Myrtis 捶維
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 維 - duy tân; duy trì
Pinkie 誰維
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 維 - duy tân; duy trì
Bama 锤維
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu