Từ điển tên

Tên Thùy DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Dung

Vẻ đẹp hiền hòa, thùy mị & có lòng bao dung, hiền hậu là thế mạnh của con. Sửa bởi Từ điển tên

732 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Dung

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thùy Dung

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy An, Thùy Anh, Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Dương, Thùy Trang, Thùy Linh,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Kim Dung, Thị Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Dung Đang tăng dần

Tên Thùy Dung được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Dung phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.27%
2 Phú Thọ 0.26%
3 Đắk Nông 0.25%
4 Hải Phòng 0.24%
5 Ninh Bình 0.24%
Bản đồ phân bố tên Thùy Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Dung

Giới tính

Tên Thùy Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Dung có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Dung cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Dung sang thần số học
THÙY DUNG
373
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Dung

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 陲容
  • 陲 - thoai thoải
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 陲鱅
  • 陲 - thoai thoải
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 陲熔
  • 陲 - thoai thoải
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Odessa 署鱅
  • 署 - thợ thuyền
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Queen 錘鱅
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Nona 搥鱅
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 陲融
  • 陲 - thoai thoải
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 陲慵
  • 陲 - thoai thoải
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 陲蓉
  • 陲 - thoai thoải
  • 蓉 - phù dung
Rubye 鎚鱅
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu