Từ điển tên

Tên Thùy VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Vân

Thùy Vân là tên một vùng biển đẹp, được nhiều người biết đến với tên gọi Mây trắng hay Mây phiêu bồng. Tên Thùy Vân thể hiện con là người nhẹ nhàng, yêu đời, xinh đẹp, cả đời an nhàn, tự tại. Sửa bởi Từ điển tên

247 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Vân

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thùy Vân

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy An, Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Diễm, Thùy Duyên, Thùy Anh, Thùy Trâm, Thùy Dung,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Diễm Vân, Bích Vân, Thu Vân, Thảo Vân, Cẩm Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Vân Đang tăng dần

Tên Thùy Vân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Vân phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.07%
2 Bến Tre 0.05%
3 Đồng Nai 0.04%
4 Bình Dương 0.04%
5 TP. Hồ Chí Minh 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thùy Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Vân

Giới tính

Tên Thùy Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Vân có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Vân cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Vân sang thần số học
THÙY VÂN
371
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Vân

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Clarice 陲纭
  • 陲 - thoai thoải
  • 纭 - phân vân; vân vân
Odessa 署雲
  • 署 - thợ thuyền
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Queen 錘雲
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Nona 搥雲
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 陲芸
  • 陲 - thoai thoải
  • 芸 - nghệ thuật
Rubye 鎚雲
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Myrtis 捶雲
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Christene 锤纭
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 陲雲
  • 陲 - thoai thoải
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Pinkie 誰雲
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu