Ý nghĩa tên Thùy Trâm
Thùy có nghĩa là thùy mị, nết na, đoan trang, dịu dàng. Trâm có nghĩa là chiếc trâm cài tóc, là một vật trang sức quý giá, tượng trưng cho sự cao quý, quyền quý. Tên "Thùy Trâm" có nghĩa là người con gái thùy mị, nết na, đoan trang, dịu dàng, lại có khí chất cao quý, quyền quý. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thùy tên Trâm
Tên đệm Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Tên chính Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.
Các tên liên quan với Thùy Trâm
Tên ghép với đệm Thùy
Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy An, Thùy Anh, Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Dung, Thùy Dương, Thùy Trang, Thùy Linh,
Đệm ghép với tên Trâm
Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Kiều Trâm, Minh Trâm, Bích Trâm, Bảo Trâm, Ngọc Trâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Trâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Trâm Đang giảm dần
Tên Thùy Trâm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thùy Trâm phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 0.17% |
2 | Khánh Hòa | 0.08% |
3 | Lâm Đồng | 0.07% |
4 | Kon Tum | 0.07% |
5 | Bình Thuận | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Trâm
Giới tính
Tên Thùy Trâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thùy kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thùy Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thùy Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
Tên Thùy Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thùy Trâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Trâm bao gồm:
- Đệm Thùy có 10 cách viết.
- Tên Trâm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Trâm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thùy Trâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thùy Trâm trong thần số học
T | H | Ù | Y | T | R | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Trâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selma | 陲針 |
|
Odessa | 署𣠱 |
|
Queen | 錘𣠱 |
|
Nona | 搥𣠱 |
|
Karol | 陲橬 |
|
Rubye | 鎚𣠱 |
|
Starla | 陲针 |
|
Myrtis | 捶𣠱 |
|
Debrah | 陲𣠱 |
|
Pricilla | 陲簮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả