Ý nghĩa của tên Tiềm
Tên Tiềm mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho tiềm năng, sự ẩn chứa bên trong. Người sở hữu cái tên này thường sở hữu những phẩm chất như: Thông minh, nhạy bén và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Tài giỏi trong việc quan sát, phân tích và tìm ra những giải pháp sáng tạo. Có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Đam mê khám phá và khao khát tri thức, luôn tìm tòi cái mới và mở rộng hiểu biết của mình. Tính cách điềm đạm, bình tĩnh và luôn giữ được sự cân bằng trong cuộc sống. Với những phẩm chất này, những người mang tên Tiềm có khả năng thành công trên nhiều lĩnh vực, đặc biệt là những lĩnh vực liên quan đến trí tuệ và sự sáng tạo. Họ là những nhà lãnh đạo giỏi, những nhà hoạch định chiến lược tài ba và những người bạn tuyệt vời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiềm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiềm Đang tăng dần
Tên Tiềm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiềm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiềm phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.05% |
2 | Hà Giang | 0.04% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Hòa Bình | 0.02% |
5 | Nam Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tiềm
Tên Tiềm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiềm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiềm là nam giới:
Văn Tiềm, Viết Tiềm, Thanh Tiềm, Bá Tiềm, Thế Tiềm
Có tổng số 11 đệm cho tên Tiềm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiềm.
Tiềm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiềm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ề
-
-
m
-
Tiềm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiềm
Tiềm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Tiềm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiềm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiềm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tiềm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiềm trong thần số học
T | I | Ề | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học