Từ điển tên

Tên Tiến HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Hà

Ý nghĩa tên Tiến Hà là sự tiến lên, vượt qua khó khăn, đạt đến đỉnh cao và mang lại sự thịnh vượng cho gia đình, dòng tộc. "Tiến" có nghĩa là tiến về phía trước, tiến bộ, phát triển. "Hà" có nghĩa là sông, dòng chảy liên tục, tượng trưng cho sự thịnh vượng, may mắn. Tên Tiến Hà là sự kết hợp giữa sức mạnh và sự mềm mại, đại diện cho những người có bản tính kiên cường, quyết đoán nhưng cũng rất tình cảm, chu đáo. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Hà

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tiến Hà

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Kiên, Tiến Nhất, Tiến Hào, Tiến Phương, Tiến Hoàn, Tiến Quyết,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bắc Hà, Đăng Hà, Dũng Hà, Huy Hà, Phát Hà, Nam Hà, Trọng Hà, Duy Hà, Hữu Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Hà

Giới tính

Tên Tiến Hà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Hà cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Hà sang thần số học
TIN HÀ
951
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Hà

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐蚵
  • 荐 - tiến cử
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
Donnie 进蚵
  • 进 - tiến tới
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
Joaquin 進蚵
  • 進 - tiến tới
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
Holden 薦蚵
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu