Ý nghĩa của tên Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Đang tăng dần
Tên Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hà phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.73%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 1.73% |
2 | Thái Bình | 1.73% |
3 | Quảng Ninh | 1.72% |
4 | Vĩnh Phúc | 1.72% |
5 | Quảng Bình | 1.70% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hà
Tên Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hà là nam giới:
Văn Hà, Quang Hà, Mạnh Hà, Xuân Hà, Đức Hà, Sơn Hà, Đình Hà, Hữu Hà, Duy Hà
Các tên đệm cho tên Hà là nữ giới:
Thu Hà, Thị Hà, Ngọc Hà, Thanh Hà, Ngân Hà, Việt Hà, Hồng Hà, Khánh Hà, Hải Hà
Có tổng số 192 đệm cho tên Hà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hà.
Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
Hà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hà
- Danh từ hàu nhỏ sống thành từng đám trên mặt đá hoặc thân cây ngập nước vùng ven biển.
- Danh từ động vật ngành thân mềm, hình cuống dài, không có vỏ, sống ở vùng nước mặn và nước lợ, bám và đục thủng gỗ, đá trong nước.
- Tính từ bị hà đục
- chiếc thuyền hà
- vào lỗ hà ra lỗ hổng (tng)
- Danh từ sâu cánh cứng, kí sinh trong củ khoai, làm cho khoai hỏng.
- Danh từ sâu ăn dưới bàn chân của người và một số động vật (như ngựa, lợn, v.v.).
- Tính từ (chân) bị hà ăn
- chân hà
- ngựa hà
- Danh từ khoảng cách ở giữa, chia bàn cờ tướng thành hai bên
- tốt qua hà
- sang hà
- Động từ mở rộng miệng và thở mạnh ra
- hà khói thuốc
Hà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Hà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hà đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hà trong thần số học
H | À |
---|---|
1 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học