Tên Tiện Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tiện là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Tiện (剪) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Tiện
Tiện có nghĩa là "thuận lợi, dễ dàng, thoải mái", "thường xuyên, quen thuộc". "ham muốn, ngưỡng mộ". Cha mẹ đặt tên Tiện cho con với mong muốn con có cuộc sống thuận lợi, dễ dàng, không gặp nhiều khó khăn, gian nan, là người dễ gần, dễ tiếp xúc, được mọi người yêu mến và có hoài bão, ước mơ lớn, luôn phấn đấu để đạt được thành công.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tiện
Giới tính thường dùng
Tên Tiện được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tiện cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tiện
Trong tiếng Việt, Tiện (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tiện cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Tiện mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Tiện hay như:
Tham khảo thêm danh sách 19 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tiện hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiện
Mức Độ phổ biến
Tiện là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 659 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tiện có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Tiện xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Tiện. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Sơn La và Điện Biên.
Tên Tiện trong tiếng Việt
Định nghĩa Tiện trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc. Ví dụ:
- Tiện tấm mía.
- Tiện gỗ.
- "Cau non tiện chũm hạt đào, Trầu têm cánh phượng, rọc dao lưu cầu." (Cdao).
- 2. Tính từ
Dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại. Ví dụ:
- Đun bếp ga tiện hơn bếp dầu.
- Có điện thoại để tiện liên lạc.
- Trái nghĩa: bất tiện.
- 3. Tính từ
Phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận. Ví dụ:
- Việc để lâu e không tiện.
- Chuyện tế nhị, không tiện hỏi.
- Trái nghĩa: bất tiện.
- 4. Tính từ
Có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó. Ví dụ:
- Tiện tay làm luôn một thể.
- Tiện đường thì vào thăm.
- Đồng nghĩa: nhân thể, nhân tiện, tiện thể.
Cách đánh vần tên Tiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- i
- ệ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tiện trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tiện" xuất hiện trong 30 từ ghép điển hình như: đi đại tiện, tự tiện, luôn tiện...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tiện và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiện trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tiện có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiện phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 剪: Cắt, cắt tỉa gọn gàng.
- 羡: Tiện lợi, bủn xỉn.
- 贱: Bần tiện.
Tên Tiện trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tiện thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tiện
Chữ cái | T | I | Ệ | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tiện
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tiện
Ý nghĩa thực sự của tên Tiện là gì?
Tiện có nghĩa là "thuận lợi, dễ dàng, thoải mái", "thường xuyên, quen thuộc". "ham muốn, ngưỡng mộ". Cha mẹ đặt tên Tiện cho con với mong muốn con có cuộc sống thuận lợi, dễ dàng, không gặp nhiều khó khăn, gian nan, là người dễ gần, dễ tiếp xúc, được mọi người yêu mến và có hoài bão, ước mơ lớn, luôn phấn đấu để đạt được thành công.
Tên Tiện nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoà đồng, Lanh lợi, Nhanh nhẹn, Tháo vát, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tiện cho con.
Tên Tiện phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tiện được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tiện cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Tiện có phổ biến tại Việt Nam không?
Tiện là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 659 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tiện hiện nay thế nào?
Tên Tiện có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tiện nhất?
Tên Tiện xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Tiện. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Sơn La và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tiện là gì?
Trong Hán Việt, tên Tiện có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tiện phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 剪: Cắt, cắt tỉa gọn gàng.
- 羡: Tiện lợi, bủn xỉn.
- 贱: Bần tiện.
Trong phong thuỷ, tên Tiện mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tiện thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tiện: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Tiện: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Tiện: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.