Từ điển tên

Tên TiệnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tiện

Tiện có nghĩa là "thuận lợi, dễ dàng, thoải mái", "thường xuyên, quen thuộc". "ham muốn, ngưỡng mộ". Cha mẹ đặt tên Tiện cho con với mong muốn con có cuộc sống thuận lợi, dễ dàng, không gặp nhiều khó khăn, gian nan, là người dễ gần, dễ tiếp xúc, được mọi người yêu mến và có hoài bão, ước mơ lớn, luôn phấn đấu để đạt được thành công. Người viết Từ điển tên

90 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiện

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiện

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiện Đang giảm dần

Tên Tiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiện phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiện phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.09%
2 Sơn La 0.09%
3 Hà Giang 0.09%
4 Điện Biên 0.07%
5 Hòa Bình 0.03%
Bản đồ phân bố tên Tiện theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tiện

Tên Tiện thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tiện là nam giới:

Văn Tiện, Trí Tiện, Hữu Tiện

Có tổng số 8 đệm cho tên Tiện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiện.

No ad for you

Tiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiện

Tiện trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Tiện. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tiện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tiện đa phần là mệnh Kim.

Tên Tiện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiện sang thần số học
TIN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu