Ý nghĩa của tên Tiện
Tiện có nghĩa là "thuận lợi, dễ dàng, thoải mái", "thường xuyên, quen thuộc". "ham muốn, ngưỡng mộ". Cha mẹ đặt tên Tiện cho con với mong muốn con có cuộc sống thuận lợi, dễ dàng, không gặp nhiều khó khăn, gian nan, là người dễ gần, dễ tiếp xúc, được mọi người yêu mến và có hoài bão, ước mơ lớn, luôn phấn đấu để đạt được thành công. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiện Đang giảm dần
Tên Tiện được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiện phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.09% |
2 | Sơn La | 0.09% |
3 | Hà Giang | 0.09% |
4 | Điện Biên | 0.07% |
5 | Hòa Bình | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tiện
Tên Tiện thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiện là nam giới:
Có tổng số 8 đệm cho tên Tiện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiện.
Tiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiện
- Động từ cắt bao quanh cho đứt hoặc tạo thành mặt xoay, mặt trụ, mặt xoắn ốc
- tiện tấm mía
- tiện gỗ
- "Cau non tiện chũm hạt đào, Trầu têm cánh phượng, rọc dao lưu cầu." (Cdao)
- Tính từ dễ dàng, thuận lợi cho công việc, không hoặc ít gặp phiền phức, khó khăn, trở ngại
- đun bếp ga tiện hơn bếp dầu
- có điện thoại để tiện liên lạc
- Trái nghĩa: bất tiện
- Tính từ phải lẽ, hợp lẽ thông thường, dễ được chấp nhận
- việc để lâu e không tiện
- chuyện tế nhị, không tiện hỏi
- Trái nghĩa: bất tiện
- Tính từ có điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để kết hợp làm luôn việc gì đó
- tiện tay làm luôn một thể
- tiện đường thì vào thăm
- Đồng nghĩa: nhân thể, nhân tiện, tiện thể
Tiện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Tiện. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiện đa phần là mệnh Kim.
Tên Tiện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiện trong thần số học
T | I | Ệ | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học