Từ điển tên

Tên Công TiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tiện

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Tiện.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tiện

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tiện

Tiện có nghĩa là "thuận lợi, dễ dàng, thoải mái", "thường xuyên, quen thuộc". "ham muốn, ngưỡng mộ". Cha mẹ đặt tên Tiện cho con với mong muốn con có cuộc sống thuận lợi, dễ dàng, không gặp nhiều khó khăn, gian nan, là người dễ gần, dễ tiếp xúc, được mọi người yêu mến và có hoài bão, ước mơ lớn, luôn phấn đấu để đạt được thành công.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Tiện

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công A, Công Án, Công Báo, Công Bạt, Công Dĩnh, Công Duẫn, Công Đa, Công Đề, Công Hạc,

Đệm ghép với tên Tiện

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Tiện, Trí Tiện, Hồng Tiện, Hữu Tiện, Đức Tiện, Thị Tiện, Văn Tiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tiện

Giới tính

Tên Công Tiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tiện có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tiện cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tiện sang thần số học
CÔNG TIN
695
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tiện

Tên tiếng Anh cho tên Công Tiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功铣
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 铣 - tiện (cưa, công việc cưa, máy cưa)
Brendan 䲲铣
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 铣 - tiện (cưa, công việc cưa, máy cưa)
Drew 攻铣
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 铣 - tiện (cưa, công việc cưa, máy cưa)
Geoffrey 蚣铣
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 铣 - tiện (cưa, công việc cưa, máy cưa)
Callie 公铣
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 铣 - tiện (cưa, công việc cưa, máy cưa)
Alec 䲨铣
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 铣 - tiện (cưa, công việc cưa, máy cưa)
Brooklynn 工铣
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 铣 - tiện (cưa, công việc cưa, máy cưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu