Ý nghĩa của tên Tiếng
Tiếng là tên gọi thể hiện âm thanh hoặc lời nói phát ra từ miệng hoặc một nguồn khác. Nó cũng có thể là một hình thức giao tiếp thông qua âm thanh, chẳng hạn như tiếng nói, tiếng hát hoặc tiếng động. Trong bối cảnh tên người, Tiếng thường được sử dụng để biểu thị một người có khả năng giao tiếp tốt, có thể diễn đạt rõ ràng suy nghĩ và cảm xúc của mình. Người tên Tiếng thường thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ thích khám phá những điều mới mẻ và thích chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình với người khác. Họ cũng có thể có năng khiếu về âm nhạc hoặc ngôn ngữ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiếng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiếng Đang giảm dần
Tên Tiếng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiếng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.04% |
2 | Ðồng Tháp | 0.03% |
3 | Phú Yên | 0.02% |
4 | Quảng Ngãi | 0.02% |
5 | Bến Tre | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tiếng
Tên Tiếng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tiếng là nam giới:
Văn Tiếng, Minh Tiếng, Thanh Tiếng, Hoàng Tiếng, Mạnh Tiếng, Ngọc Tiếng, Nhật Tiếng, Quốc Tiếng, Hà Tiếng
Các tên đệm cho tên Tiếng là nữ giới:
Có tổng số 12 đệm cho tên Tiếng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiếng.
Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
g
-
Tiếng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiếng
- Danh từ cái mà tai có thể nghe được
- tiếng nước chảy
- tiếng chim hót
- tiếng cười
- Danh từ âm tiết trong tiếng Việt, về mặt là đơn vị thường có nghĩa, dùng trong chuỗi lời nói
- câu thơ có 6 tiếng
- nói dằn từng tiếng một
- sợ quá, nói không thành tiếng
- Danh từ ngôn ngữ
- tiếng Việt
- tiếng Hán
- thông thạo ba thứ tiếng
- Danh từ giọng nói riêng của một người hay cách phát âm riêng của một vùng nào đó
- bé nhận ra tiếng mẹ
- nói tiếng miền Nam
- chửi cha không bằng pha tiếng (tng)
- Danh từ lời nói của một cá nhân nào đó
- im hơi lặng tiếng
- nhờ người trên nói giùm cho một tiếng
- Danh từ lời bàn tán, khen chê trong xã hội
- chịu tiếng thị phi
- được tiếng hiếu thảo
- Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian một giờ đồng hồ
- đợi mất hai tiếng
- kém 10 phút đầy một tiếng
Tiếng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tiếng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tiếng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tiếng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Tiếng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tiếng trong thần số học
T | I | Ế | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học