Từ điển tên

Tên TiếngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tiếng

Tiếng là tên gọi thể hiện âm thanh hoặc lời nói phát ra từ miệng hoặc một nguồn khác. Nó cũng có thể là một hình thức giao tiếp thông qua âm thanh, chẳng hạn như tiếng nói, tiếng hát hoặc tiếng động. Trong bối cảnh tên người, Tiếng thường được sử dụng để biểu thị một người có khả năng giao tiếp tốt, có thể diễn đạt rõ ràng suy nghĩ và cảm xúc của mình. Người tên Tiếng thường thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Họ thích khám phá những điều mới mẻ và thích chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình với người khác. Họ cũng có thể có năng khiếu về âm nhạc hoặc ngôn ngữ. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiếng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiếng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiếng Đang giảm dần

Tên Tiếng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiếng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiếng phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiếng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.04%
2 Ðồng Tháp 0.03%
3 Phú Yên 0.02%
4 Quảng Ngãi 0.02%
5 Bến Tre 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tiếng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tiếng

Tên Tiếng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiếng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tiếng là nam giới:

Văn Tiếng, Minh Tiếng, Thanh Tiếng, Hoàng Tiếng, Mạnh Tiếng, Ngọc Tiếng, Nhật Tiếng, Quốc Tiếng, Hà Tiếng

Các tên đệm cho tên Tiếng là nữ giới:

Thị Tiếng, Kim Tiếng

Có tổng số 12 đệm cho tên Tiếng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tiếng.

No ad for you

Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiếng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiếng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiếng

Tiếng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Tiếng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tiếng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tiếng đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Tiếng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tiếng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiếng sang thần số học
TING
95
257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiếng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiếng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiếng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu