Từ điển tên

Tên TinÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tin

Tên Tin mang một ý nghĩa đặc biệt, đại diện cho sự trung thực, đáng tin cậy và chân thật. Người sở hữu cái tên này được đánh giá cao về lòng chính trực và sự đàng hoàng. Họ được coi là những người có thể trông cậy vào, luôn giữ lời hứa và hành động phù hợp với nguyên tắc của mình. Ngoài ra, tên Tin còn thể hiện sự thông minh, sáng suốt và khả năng phán đoán tốt. Những người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

69 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tin

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tin

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tin Đang giảm dần

Tên Tin được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tin phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tin phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.14%
2 Quàng Nam 0.12%
3 Phú Yên 0.08%
4 Bình Định 0.07%
5 Điện Biên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Tin theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tin

Tên Tin thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tin là nam giới:

Văn Tin, Đình Tin, Ngọc Tin, Đức Tin, Thành Tin, Hữu Tin, Quang Tin, Minh Tin, Hoàng Tin

Các tên đệm cho tên Tin là nữ giới:

Thị Tin, Hồng Tin, Mai Tin, Khánh Tin, Căn Tin

Có tổng số 36 đệm cho tên Tin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tin.

No ad for you

Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tin trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tin

Tin trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Tin. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tin đa phần là mệnh Kim.

Tên Tin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tin trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tin sang thần số học
TIN
9
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tin

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tin

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tin / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu