Ý nghĩa của tên Tin
Tên Tin mang một ý nghĩa đặc biệt, đại diện cho sự trung thực, đáng tin cậy và chân thật. Người sở hữu cái tên này được đánh giá cao về lòng chính trực và sự đàng hoàng. Họ được coi là những người có thể trông cậy vào, luôn giữ lời hứa và hành động phù hợp với nguyên tắc của mình. Ngoài ra, tên Tin còn thể hiện sự thông minh, sáng suốt và khả năng phán đoán tốt. Những người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tin
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tin Đang giảm dần
Tên Tin được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tin phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.14% |
2 | Quàng Nam | 0.12% |
3 | Phú Yên | 0.08% |
4 | Bình Định | 0.07% |
5 | Điện Biên | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tin
Tên Tin thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tin là nam giới:
Văn Tin, Đình Tin, Ngọc Tin, Đức Tin, Thành Tin, Hữu Tin, Quang Tin, Minh Tin, Hoàng Tin
Các tên đệm cho tên Tin là nữ giới:
Thị Tin, Hồng Tin, Mai Tin, Khánh Tin, Căn Tin
Có tổng số 36 đệm cho tên Tin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tin.
Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
n
-
Tin trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tin
- Danh từ điều được truyền đi, báo cho biết về sự việc, tình hình xảy ra
- nhận được tin nhà
- báo tin cho bạn
- Đồng nghĩa: tin tức
- Danh từ (Khẩu ngữ) thông tin (ng2; nói tắt)
- quá trình xử lí tin
- Động từ (Khẩu ngữ) báo tin (nói tắt)
- tin về gia đình
- tin cho bạn bè
- Động từ có ý nghĩ cho là đúng sự thật, là có thật
- thấy tận mắt mới tin
- nửa tin nửa ngờ
- chuyện này thì có thể tin được
- Trái nghĩa: ngờ
- Động từ cho là thành thật
- tin ở lời hứa
- tin bợm mất bò (tng)
- Đồng nghĩa: tin tưởng
- Động từ đặt hoàn toàn hi vọng vào người nào hay cái gì đó
- tin vào sức mình
- tin ở bạn bè
- tin ở lớp trẻ
- Đồng nghĩa: tin cậy, tin tưởng.#
- Động từ nghĩ là rất có thể sẽ như vậy
- tôi tin rồi tình hình sẽ ổn
- tin là mình làm đúng
Tin trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Tin. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tin đa phần là mệnh Kim.
Tên Tin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tin trong thần số học
T | I | N |
---|---|---|
9 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học