Từ điển tên

Tên Đức TinÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Tin

Đức Tin là một cái tên phổ biến tại Việt Nam, tượng trưng cho sự tin tưởng, lòng trung thành và sự gắn bó chặt chẽ. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin và có khả năng truyền cảm hứng cho người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, họ còn sở hữu trí tuệ nhạy bén, khả năng giao tiếp tốt và sự sáng tạo. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Tin

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Tin

Tên Tin mang một ý nghĩa đặc biệt, đại diện cho sự trung thực, đáng tin cậy và chân thật. Người sở hữu cái tên này được đánh giá cao về lòng chính trực và sự đàng hoàng. Họ được coi là những người có thể trông cậy vào, luôn giữ lời hứa và hành động phù hợp với nguyên tắc của mình. Ngoài ra, tên Tin còn thể hiện sự thông minh, sáng suốt và khả năng phán đoán tốt. Những người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, nắm bắt thông tin và đưa ra quyết định sáng suốt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đức Tin

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức Đam, Đức Giàu, Đức Hiểu, Đức Liên, Đức Nghiêm, Đức Dân, Đức Giáp, Đức Ngân,

Đệm ghép với tên Tin

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Tin trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tin. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quang Tin, Xuân Tin, Thành Tin, Phạm Tin, Viết Tin, Ngọc Tin, Đình Tin, Văn Tin,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Tin

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Tin được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Tin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Tin

Giới tính

Tên Đức Tin thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Tin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Tin có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Tin. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Tin đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Tin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đức Tin trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đức Tin

Tên Đức Tin trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Tin trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Tin bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Tin có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Tin trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Tin là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Tin cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Tin được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Tin trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Tin trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Tin sang thần số học
ĐC TIN
39
4325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Tin

Tên tiếng Anh cho tên Đức Tin
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Devonta 德𠒷
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𠒷 - tin tức
Devontae 德𬦿
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𬦿 - tin (chân)
Dalvin 德𪝮
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𪝮 - lòng tin

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Tin đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Tin

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Tin

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Tin / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu