No ad for you

Ý nghĩa tên Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tình

Tên Tình hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Tình được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tình cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tình

Trong tiếng Việt, Tình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Tình cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Tình hay như:

Tham khảo thêm danh sách 122 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tình hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình

Mức Độ phổ biến

Tên Tình thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Tình là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 171 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Tình gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.19%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tình xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 290 người thì có một người tên Tình. Các khu vực ít hơn như Thanh Hóa, Quảng Bình và Bình Định.

No ad for you

Tên Tình trong tiếng Việt

Định nghĩa Tình trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Sự yêu mến, gắn bó giữa người với người. Ví dụ:

  • Tình bạn.
  • Tình đồng chí.
  • Tình thầy trò.
2. Danh từ

Sự yêu đương giữa nam và nữ. Ví dụ:

  • Câu chuyện tình.
  • Bên tình, bên hiếu.
  • Đồng nghĩa: tình ái, tình yêu.
3. Danh từ

Tình cảm nói chung. Ví dụ:

  • Sống có tình, có nghĩa.
  • Tức cảnh sinh tình.
4. Tính từ

(Khẩu ngữ) có vẻ duyên dáng, dễ gợi tình cảm yêu thương. Ví dụ:

  • Ánh mắt rất tình.
  • Nụ cười tình.
  • Trông cô ta tình lắm!.
5. Danh từ

Tình cảnh, hoàn cảnh. Ví dụ:

  • Thương tình.
  • "Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!" (Cdao).

Cách đánh vần tên Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • ì
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tình trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tình" xuất hiện trong 97 từ ghép điển hình như: có tình, người tình, làm tình...

Tên Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tình trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tình có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thời tiết trong sáng, không mưa.
  • : Tình cảm, cảm xúc.

Tên Tình trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tình thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tình

Bảng quy đổi tên Tình sang Thần số học
Chữ cáiTÌNH
Nguyên Âm9
Phụ Âm258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tình

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • Nhưng người tên Tình sống Tình cảm có Tình ái,Tình yêu ,tình bạn...

Những câu hỏi thường gặp về tên Tình

Ý nghĩa thực sự của tên Tình là gì?

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Tên Tình nói lên điều gì về tính cách và con người?

Tình cảm, An lành, Đồng cảm, Lãng mạn, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tình cho con.

Tên Tình phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tình được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Tình cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Tình có phổ biến tại Việt Nam không?

Tình là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 171 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tình hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Tình gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.19%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tình nhất?

Tên Tình xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 290 người thì có một người tên Tình. Các khu vực ít hơn như Thanh Hóa, Quảng Bình và Bình Định.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tình là gì?

Trong Hán Việt, tên Tình có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thời tiết trong sáng, không mưa.
  • : Tình cảm, cảm xúc.
Trong phong thuỷ, tên Tình mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tình thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tình: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Tình: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Tình: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên