Ý nghĩa của tên Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tình Đang giảm dần
Tên Tình được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tình phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.31%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.31% |
2 | Bình Định | 0.28% |
3 | Quảng Bình | 0.27% |
4 | Thanh Hóa | 0.26% |
5 | Lào Cai | 0.23% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tình
Tên Tình thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tình là nam giới:
Văn Tình, Hữu Tình, Xuân Tình, Trọng Tình, Chí Tình, Ngọc Tình, Trung Tình, Đức Tình, Minh Tình
Các tên đệm cho tên Tình là nữ giới:
Thị Tình, Kim Tình, Mỹ Tình, Như Tình, Thu Tình, Tâm Tình, Chung Tình, Tú Tình, Mộng Tình
Có tổng số 73 đệm cho tên Tình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tình.
Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tình
- Danh từ sự yêu mến, gắn bó giữa người với người
- tình bạn
- tình đồng chí
- tình thầy trò
- Danh từ sự yêu đương giữa nam và nữ
- câu chuyện tình
- bên tình, bên hiếu
- Đồng nghĩa: tình ái, tình yêu
- Danh từ tình cảm nói chung
- sống có tình, có nghĩa
- tức cảnh sinh tình
- Tính từ (Khẩu ngữ) có vẻ duyên dáng, dễ gợi tình cảm yêu thương
- ánh mắt rất tình
- nụ cười tình
- trông cô ta tình lắm!
- Danh từ tình cảnh, hoàn cảnh
- thương tình
- "Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!" (Cdao)
Tình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 99 từ ghép với từ Tình. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tình đa phần là mệnh Kim.
Tên Tình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tình trong thần số học
T | Ì | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học