Từ điển tên

Tên TìnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác. Sửa bởi Từ điển tên

370 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tình Đang giảm dần

Tên Tình được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tình phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.31%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.31%
2 Bình Định 0.28%
3 Quảng Bình 0.27%
4 Thanh Hóa 0.26%
5 Lào Cai 0.23%
Bản đồ phân bố tên Tình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tình

Tên Tình thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tình là nam giới:

Văn Tình, Hữu Tình, Xuân Tình, Trọng Tình, Chí Tình, Ngọc Tình, Trung Tình, Đức Tình, Minh Tình

Các tên đệm cho tên Tình là nữ giới:

Thị Tình, Kim Tình, Mỹ Tình, Như Tình, Thu Tình, Tâm Tình, Chung Tình, Tú Tình, Mộng Tình

Có tổng số 73 đệm cho tên Tình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tình.

No ad for you

Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tình

Tình trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 99 từ ghép với từ Tình. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tình đa phần là mệnh Kim.

Tên Tình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tình sang thần số học
TÌNH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu