Từ điển tên

Tên Thị TìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Tình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Tình.

57 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Tình

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thị Tình

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Hiếu, Thị Diệu, Thị Thoa, Thị Diễm, Thị Nhi,

Đệm ghép với tên Tình

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Tình, Kim Tình, Như Tình, Mỹ Tình, Hoa Tình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Tình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Tình Đang tăng dần

Tên Thị Tình được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Tình phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Tình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.15%
2 Lai Châu 0.13%
3 Bắc Ninh 0.11%
4 Quảng Bình 0.11%
5 Hà Tĩnh 0.10%
Bản đồ phân bố tên Thị Tình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Tình

Giới tính

Tên Thị Tình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Tình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Tình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Tình có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Tình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Tình là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Tình cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Tình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Tình sang thần số học
TH TÌNH
99
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Tình

Tên tiếng Anh cho tên Thị Tình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施晴
  • 施 - phòng the
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Candy 氏晴
  • 氏 - vô danh thị
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Anika 視晴
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Isabela 鈰晴
  • 鈰 - chất cerium
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Kianna 是晴
  • 是 - lời thị phi
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Samya 柹晴
  • 柹 - cây thị
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Makiah 嗜晴
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Anslee 视晴
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Tamiyah 眎晴
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Halli 豉晴
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Tình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Tình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Tình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu