Ý nghĩa của tên Tỉnh
Tên Tỉnh có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "tĩnh lặng", "bình yên". Người mang tên Tỉnh thường được biết đến là những người điềm tĩnh, nhẹ nhàng và thích tìm kiếm sự hòa bình. Họ không thích sự ồn ào, náo nhiệt và luôn hướng đến một cuộc sống đơn giản, yên bình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tỉnh Đang tăng dần
Tên Tỉnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tỉnh phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.23% |
2 | Sơn La | 0.20% |
3 | Lai Châu | 0.17% |
4 | Yên Bái | 0.08% |
5 | Nam Định | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tỉnh
Tên Tỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tỉnh là nam giới:
Văn Tỉnh, Quốc Tỉnh, Ngọc Tỉnh, Hữu Tỉnh, A Tỉnh, Đức Tỉnh, Thanh Tỉnh, Đình Tỉnh, Quang Tỉnh
Các tên đệm cho tên Tỉnh là nữ giới:
Có tổng số 39 đệm cho tên Tỉnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tỉnh.
Tỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Tỉnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tỉnh
- Danh từ đơn vị hành chính, gồm nhiều huyện và thị xã, thị trấn
- người cùng tỉnh
- thành phố trực thuộc tỉnh
- Danh từ (Khẩu ngữ) tỉnh lị (nói tắt)
- lên tỉnh học
- nhà quê ra tỉnh
- nửa quê nửa tỉnh
- Tính từ ở trạng thái không say, không mê, không ngủ, mà cảm biết và nhận thức được hoàn toàn như bình thường
- bệnh nhân đã tỉnh lại
- nửa tỉnh nửa say
- nói mãi mới tỉnh ra
- Tính từ hay đg ở trạng thái đã thức hẳn dậy, không còn ngủ nữa
- tỉnh hẳn ngủ
- tỉnh dậy thì trời đã sáng
- Đồng nghĩa: tỉnh giấc
Tỉnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Tỉnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tỉnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tỉnh đa phần là mệnh Kim.
Tên Tỉnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tỉnh trong thần số học
T | Ỉ | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học