No ad for you

Ý nghĩa tên Tít

Tên Tít có nguồn gốc từ tên tiếng Anh "Timothy", nghĩa là "kính trọng Chúa". Ở Việt Nam, tên Tít thường được đặt cho các bé trai, mang ý nghĩa cầu mong đứa trẻ sẽ luôn được Chúa che chở, ban phước lành và sống một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Đôi khi, tên Tít còn được hiểu là "người tinh tế, thông minh" hoặc "người sống có trách nhiệm, đáng tin cậy".

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tít

Tên Tít phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Tít thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tít cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tít

Trong tiếng Việt, Tít (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tít cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Tít hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tít

Mức Độ phổ biến

Tên Tít không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.754 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Tít được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Tít trong tiếng Việt

Định nghĩa Tít trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Ví dụ:

  • Hàng tít lớn.
  • Đọc lướt qua các tít.
2. Tính từ

(mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Ví dụ:

  • Cười tít mắt.
  • Đồng nghĩa: híp.
3. Phụ từ

(ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa. Ví dụ:

  • Bay tít lên trời.
  • Ở tít trên đỉnh núi.
  • Nhà ở tít mãi cuối xóm.
  • Đồng nghĩa: tít mù.
4. Phụ từ

(chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi. Ví dụ:

  • Chiếc nón xoay tít.
  • Múa tít cái gậy.
  • Con chó ngoáy tít đuôi.
  • Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò.
5. Phụ từ

(quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa. Ví dụ:

  • Tóc xoăn tít.
  • Chỉ rối tít.
  • Đám dây dợ xoắn tít vào nhau.
  • Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò.
6. Phụ từ

(Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa. Ví dụ:

  • Đặt lưng xuống là ngủ tít.
  • Mê tít.
  • Thích chí cười tít.
  • Đồng nghĩa: tít thò lò.

Cách đánh vần tên Tít trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • í
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tít trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tít" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: quay tít, xa tít, tít mắt...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tít và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tít trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tít trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tít có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : xa tít.
  • 𨙌: Xa tít.

Tên Tít trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tít thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tít

Bảng quy đổi tên Tít sang Thần số học
Chữ cáiTÍT
Nguyên Âm9
Phụ Âm22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tít

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tít

Ý nghĩa thực sự của tên Tít là gì?

Tên Tít có nguồn gốc từ tên tiếng Anh "Timothy", nghĩa là "kính trọng Chúa". Ở Việt Nam, tên Tít thường được đặt cho các bé trai, mang ý nghĩa cầu mong đứa trẻ sẽ luôn được Chúa che chở, ban phước lành và sống một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Đôi khi, tên Tít còn được hiểu là "người tinh tế, thông minh" hoặc "người sống có trách nhiệm, đáng tin cậy".

Tên Tít nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Sáng tạo, Trí tuệ, Tài năng, Độc đáo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tít cho con.

Tên Tít phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tít thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Tít cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Tít có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Tít không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.754 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Tít được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tít là gì?

Trong Hán Việt, tên Tít có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : xa tít.
  • 𨙌: Xa tít.
Trong phong thuỷ, tên Tít mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tít thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tít: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Tít: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Tít: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên