Ý nghĩa của tên Tít
Tên Tít có nguồn gốc từ tên tiếng Anh "Timothy", nghĩa là "kính trọng Chúa". Ở Việt Nam, tên Tít thường được đặt cho các bé trai, mang ý nghĩa cầu mong đứa trẻ sẽ luôn được Chúa che chở, ban phước lành và sống một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Đôi khi, tên Tít còn được hiểu là "người tinh tế, thông minh" hoặc "người sống có trách nhiệm, đáng tin cậy". Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tít
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tít được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tít. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tít
Tên Tít thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tít. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tít. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tít.
Tít trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tít trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
í
-
-
t
-
Tít trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tít
- Danh từ đầu đề bài báo, thường in chữ lớn
- hàng tít lớn
- đọc lướt qua các tít
- Tính từ (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại
- cười tít mắt
- Đồng nghĩa: híp
- Phụ từ (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa
- bay tít lên trời
- ở tít trên đỉnh núi
- nhà ở tít mãi cuối xóm
- Đồng nghĩa: tít mù
- Phụ từ (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi
- chiếc nón xoay tít
- múa tít cái gậy
- con chó ngoáy tít đuôi
- Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
- Phụ từ (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa
- tóc xoăn tít
- chỉ rối tít
- đám dây dợ xoắn tít vào nhau
- Đồng nghĩa: tít mù, tít thò lò
- Phụ từ (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa
- đặt lưng xuống là ngủ tít
- mê tít
- thích chí cười tít
- Đồng nghĩa: tít thò lò
Tít trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Tít. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tít trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tít đa phần là mệnh Kim.
Tên Tít trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tít trong thần số học
T | Í | T |
---|---|---|
9 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học