Từ điển tên

Tên Tô DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tô Duy

Tên Tô Duy mang ý nghĩa về sự sáng suốt, thông minh và có trí tuệ hơn người. Người sở hữu tên này thường có khả năng phán đoán tốt, nhanh nhạy trong việc nắm bắt các cơ hội và có thể đưa ra những quyết định đúng đắn. Ngoài ra, Tô Duy còn tượng trưng cho sự kiên định, bền bỉ và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tô tên Duy

Tên đệm

Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tô Duy

Tên ghép với đệm Tô

Có tổng số 28 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tô Hân, Tô Diệu, Tô Lâm, Tô Nguyên, Tô Mỹ, Tô Quyền, Tô Ninh, Tô Long, Tô Phong,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thắng Duy, Thạch Duy, Thoại Duy, Song Duy, Tuyến Duy, Kế Duy, Thuần Duy, Thùy Duy, Tử Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tô Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tô Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tô Duy

Giới tính

Tên Tô Duy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tô Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tô kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tô và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tô Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tô Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tô Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tô Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tô Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tô Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tô Duy có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tô Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tô là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tô Duy cần xác định rõ ràng đệm Tô và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tô Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tô Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tô Duy sang thần số học
TÔ DUY
637
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tô Duy

Tên tiếng Anh cho tên Tô Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Loretta 苏維
  • 苏 - sông Tô Lịch
  • 維 - duy tân; duy trì
Karin 稣維
  • 稣 - tô vẽ
  • 維 - duy tân; duy trì
Sincere 甦維
  • 甦 - ông Tô Lịch
  • 維 - duy tân; duy trì
Slade 租維
  • 租 - to lớn; to tiếng
  • 維 - duy tân; duy trì
Rayshawn 囌維
  • 囌 - lỗ tô (nói nhiều)
  • 維 - duy tân; duy trì
Trayvon 穌維
  • 穌 - to lớn; to tiếng
  • 維 - duy tân; duy trì
Tyreese 𥗹維
  • 𥗹 - nghịt mũi
  • 維 - duy tân; duy trì
Tyre 酥維
  • 酥 - tô (ngon và dòn; rũ rượi)
  • 維 - duy tân; duy trì
Tyquavious 蘇維
  • 蘇 - to lớn
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tô Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tô Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tô Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tô Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu