Từ điển tên

Tên Tố TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Trường

Tố Trường là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tốt đẹp. Ý nghĩa của tên Tố Trường được giải thích như sau:: "Tố" có nghĩa là tốt, đẹp, cao quý, hoàn hảo. Người mang tên này thường có phẩm chất đạo đức tốt, luôn phấn đấu để hoàn thiện bản thân và sống một cuộc sống lương thiện.: "Trường" có nghĩa là dài, rộng, bao la. Người mang tên này thường có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng bao quát toàn diện và giải quyết vấn đề một cách thấu đáo. Khi kết hợp lại, Tố Trường mang ý nghĩa về một người có phẩm chất đạo đức tốt, có tầm nhìn rộng lớn và luôn hướng đến sự hoàn thiện. Họ thường là những người có lý tưởng cao đẹp, sống có trách nhiệm và luôn cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Trường

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tố Trường

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Thắng, Tố Sáng, Tố Nha, Tố Nho, Tố Khuyên, Tố Diệu, Tố Huỳnh, Tố Ninh, Tố Trang,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dư Trường, Sư Trường, Nghĩa Trường, Hoa Trường, Sau Trường, Sâu Trường, Châu Trường, Tống Trường, Bùi Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Trường

Giới tính

Tên Tố Trường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Trường có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Trường cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Trường sang thần số học
T TRƯNG
636
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tố Trường

Tên tiếng Anh cho tên Tố Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作长
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jeannie 素长
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Pattie 訴长
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Syble 诉长
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Elna 做长
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jeraldine 嗉长
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Theola 𩘣长
  • 𩘣 - giông tố
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Noma 溯长
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Verlon 𩗃长
  • 𩗃 - giông tố
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Corean 𬲃长
  • 𬲃 - giông tố
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu