Ý nghĩa của tên Tổ
Tên Tổ mang một ý nghĩa sâu sắc và độc đáo, phản ánh tính cách mạnh mẽ, thông minh và kiên định của chủ nhân. Cái tên tượng trưng cho sức mạnh của tổ tiên, gợi lên sự ấm áp và gắn kết gia đình. Những người mang tên Tổ thường có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, có thể truyền cảm hứng và hướng dẫn người khác. Họ có trí tuệ sắc bén, khả năng sáng tạo cao và luôn khao khát kiến thức. Bên cạnh đó, họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng bảo vệ những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tổ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tổ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tổ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tổ
Tên Tổ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Tổ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tổ.
Tổ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ổ
-
Tổ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tổ
- Danh từ chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật
- chim làm tổ
- đầu rối như tổ quạ
- kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng)
- Đồng nghĩa: ổ
- Danh từ tập hợp một số người cùng làm một công việc, theo một tổ chức nhất định
- tổ kĩ thuật
- tổ trinh sát
- lớp chia thành bốn tổ
- Đồng nghĩa: nhóm
- Danh từ tổ dân phố (nói tắt)
- nhà số 15 tổ 4
- Danh từ người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ
- ngôi mộ tổ
- nhà thờ tổ
- giỗ tổ
- Danh từ người sáng lập, gây dựng ra một nghề, một sự nghiệp hoặc một môn phái
- ông tổ nghề đúc đồng
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu của hành động, trạng thái vừa nói đến
- nói lắm chỉ tổ mỏi mồm!
Tổ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Tổ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tổ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tổ đa phần là mệnh Kim.
Tên Tổ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tổ trong thần số học
T | Ổ |
---|---|
6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học