Ý nghĩa của tên Toàn
Theo nghĩa Hán - Việt, "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Tên "Toàn" nói lên mong muốn con sẽ luôn nhận được những niềm vui, may mắn một cách trọn vẹn, đầy đủ nhất. Mọi thành công, hạnh phúc cũng sẽ hoàn hảo. Ngoài ra, "Toàn" còn có ý nghĩa là mong mẹ tròn con vuông, sức khỏe dồi dào. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Toàn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Toàn Đang tăng dần
Tên Toàn được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Toàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Toàn phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.81%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.81% |
2 | Cần Thơ | 0.80% |
3 | Sóc Trăng | 0.75% |
4 | Bạc Liêu | 0.67% |
5 | Tuyên Quang | 0.64% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Toàn
Tên Toàn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Toàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Toàn là nam giới:
Văn Toàn, Đức Toàn, Minh Toàn, Thanh Toàn, Quốc Toàn, Khánh Toàn, Ngọc Toàn, Hữu Toàn, Xuân Toàn
Các tên đệm cho tên Toàn là nữ giới:
Thị Toàn, Bích Toàn, Mỹ Toàn, Phượng Toàn
Có tổng số 137 đệm cho tên Toàn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Toàn.
Toàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Toàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
Toàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Toàn
- Danh từ tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể
- nhân dân toàn thế giới
- nội dung toàn bài
- Đồng nghĩa: toàn bộ
- Tính từ (Từ cũ) nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát
- chết chẳng toàn thây
- giữ cho toàn danh tiết
- Phụ từ từ biểu thị mức độ nhiều và chỉ thuần một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác
- nói toàn những lời sáo rỗng
- cánh đồng toàn một màu xanh
- Đồng nghĩa: rặt, tinh, tuyền
Toàn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Toàn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Toàn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Toàn đa phần là mệnh Kim.
Tên Toàn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Toàn trong thần số học
T | O | À | N |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học