Ý nghĩa của tên Tơn
Tên "Tơn" được bắt nguồn từ chữ Hán " tôn " (尊), có nghĩa là "quý trọng", "cao quý", "sang trọng". Khi đặt tên con là "Tơn" cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý. Khi đặt tên con là "Tơn" cha mẹ mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý. Cha mẹ đặt tên con là "Tơn" với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, ý chí kiên định, bản lĩnh và luôn vững vàng trước mọi khó khăn. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tơn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tơn
Tên Tơn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tơn là nam giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Tơn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tơn.
Tơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ơ
-
-
n
-
Tơn trong từ điển Tiếng Việt
Tơn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Tơn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tơn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tơn đa phần là mệnh Kim.
Tên Tơn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tơn trong thần số học
T | Ơ | N |
---|---|---|
6 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học