Tên Tông Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tông là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tông (宗) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Tông
Nghĩa Hán Việt là chính gốc, chỉ vào sự việc chuẩn mực, rõ ràng thái độ đúc kết chính xác. Viết bởi: Từ điển tên - 10/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Tông
Giới tính thường dùng
Tên Tông thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tông
Trong tiếng Việt, Tông (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tông dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tông hay như:
Tham khảo thêm danh sách 35 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tông hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tông
Mức Độ phổ biến
Tông là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 771 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tông có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Tông có thể gặp tại Sơn La. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tông. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Yên Bái và Hậu Giang.
Tên Tông trong tiếng Việt
Định nghĩa Tông trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cán (của một số dụng cụ).
Ví dụ: Tông đục.
- 2. Danh từ
(Từ cũ) dòng dõi.
Ví dụ: Lấy vợ xem tông, lấy chồng xem giống (tng).
- 3. Danh từ
Mảng màu trong hội hoạ, phân biệt được với nhau nhờ sắc độ chủ đạo đậm nhạt, hay nóng lạnh. Ví dụ:
- Dùng tông màu đen, trắng.
- Bức tranh thiên về tông màu lạnh.
- 4. Danh từ
Giọng hát, thường gồm nhiều loại: giọng trưởng, giọng thứ, giọng cao, giọng trung và giọng trầm.
Ví dụ: Hát lạc tông, sai nhịp.
- 5. Động từ
(Phương ngữ) đâm mạnh vào. Ví dụ:
- Tông cửa chạy ra.
- Hai xe tông nhau.
Cách đánh vần tên Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- ô
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tông trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Tông" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: các tông, chính tông, tông đường...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tông và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tông trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tông có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 棕: Cây chà là, màu nâu.
- 宗: Tổ tiên, gia tộc.
- 踪: Dấu vết.
Tên Tông trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tông thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tông
Chữ cái | T | Ô | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tông
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tông
Ý nghĩa thực sự của tên Tông là gì?
Nghĩa Hán Việt là chính gốc, chỉ vào sự việc chuẩn mực, rõ ràng thái độ đúc kết chính xác.
Tên Tông nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Tự tin, Trí tuệ, Thanh tao, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tông cho con.
Tên Tông phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tông thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Tông có phổ biến tại Việt Nam không?
Tông là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 771 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tông hiện nay thế nào?
Tên Tông có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tông nhất?
Tên Tông có thể gặp tại Sơn La. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tông. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Yên Bái và Hậu Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tông là gì?
Trong Hán Việt, tên Tông có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 棕: Cây chà là, màu nâu.
- 宗: Tổ tiên, gia tộc.
- 踪: Dấu vết.
Trong phong thuỷ, tên Tông mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tông thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tông: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Tông: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Tông: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.