Ý nghĩa của tên Tống
Nghĩa Hán Việt là đưa đi, hàm ý chỉ sự việc diễn tiến, thái độ chấp nhận phát triển. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tống
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tống Đang giảm dần
Tên Tống được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tống
Tên Tống thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tống là nam giới:
Nhật Tống, Hoàng Tống, Quốc Tống, Phú Tống, Bắc Tống
Có tổng số 7 đệm cho tên Tống. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tống.
Tống trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
n
-
-
g
-
Tống trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tống
- Động từ (Khẩu ngữ) đánh mạnh và thẳng, thường bằng nắm tay
- tống một quả đấm vào bụng
- Động từ đẩy ra, đưa ra khỏi bằng một tác động mạnh
- tống hết các thứ rác rưởi ra khỏi nhà
- rửa ruột để tống chất độc ra ngoài
- Động từ (Khẩu ngữ) dùng quyền lực đuổi đi, đưa đi, bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát
- tống vào tù
- tống ra khỏi nhà
- tống đi cho khuất mắt!
- Động từ (Thông tục) đưa đến, gửi đến mà bất chấp có đồng ý nhận hay không
- tống một cái giấy đòi nợ
- Động từ (Thông tục) cho vào bên trong cho bằng được, bất kể như thế nào
- tống tất cả quần áo vào ba lô
- Đồng nghĩa: nhét, nhồi, ních, tọng
Tống trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Tống. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tống trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tống đa phần là mệnh Kim.
Tên Tống trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tống trong thần số học
T | Ố | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học