Từ điển tên

Tên Phương TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Trà

Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt nghĩa là hướng, vị trí, đạo lý. Tên "Phương" dùng để chỉ người biết đạo lý làm người, biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Thường là người sáng suốt, trí tuệ. Tên "Phương" là mong muốn của cha mẹ muốn con mình luôn làm những điều tốt, biết cách đối nhân xử thế, làm cha mẹ yên lòng. Sửa bởi Từ điển tên

276 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Trà

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phương Trà

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương An, Phương Bảo, Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Diễm, Phương Thu, Phương Thy, Phương Huyền, Phương Minh,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Trà, Như Trà, Sơn Trà, Vân Trà, Xuân Trà, Hương Trà, Thị Trà, Thu Trà, Thanh Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Trà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phương Trà Đang tăng dần

Tên Phương Trà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Phương Trà phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Phương Trà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.02%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Sơn La 0.01%
Bản đồ phân bố tên Phương Trà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Trà

Giới tính

Tên Phương Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Trà có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Trà cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Trà sang thần số học
PHƯƠNG TRÀ
361
785729

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Trà

Tên tiếng Anh cho tên Phương Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳茶
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Latoya 方茶
  • 方 - bốn phương
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 鲂垞
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 鲂茶
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 鲂搽
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu