Ý nghĩa tên Thị Trà
Tên "Thị Trà" mang ý nghĩa. Người con gái thanh tao, tao nhã, mang vẻ đẹp nhẹ nhàng, tinh tế. Sở hữu tâm hồn giản dị, mộc mạc, gần gũi. Có sức sống mạnh mẽ, kiên cường, có thể vượt qua mọi khó khăn thử thách. Là người phụ nữ đảm đang, biết vun vén cho gia đình. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Trà
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Các tên liên quan với Thị Trà
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Sen, Thị Vui, Thị Hiên, Thị Hiếu,
Đệm ghép với tên Trà
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Trà, Hương Trà, Như Trà, Phương Trà, Sơn Trà, Thu Trà, Thanh Trà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Trà Đang tăng dần
Tên Thị Trà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Trà phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.18% |
2 | Nghệ An | 0.14% |
3 | Hà Tĩnh | 0.09% |
4 | Hòa Bình | 0.06% |
5 | Lạng Sơn | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trà
Giới tính
Tên Thị Trà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Tên Thị Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Trà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trà bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Trà có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trà có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Trà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trà cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Trà trong thần số học
T | H | Ị | T | R | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 8 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Trà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施茶 |
|
Jaylah | 铈垞 |
|
Jazmyn | 铈茶 |
|
Kianna | 是茶 |
|
Jaylee | 铈搽 |
|
Samya | 柹茶 |
|
Makiah | 嗜茶 |
|
Tamiyah | 眎茶 |
|
Takhia | 柿茶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả