Ý nghĩa tên Trác Đắc
Ý nghĩa đệm Trác tên Đắc
Tên đệm Trác
Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.
Tên chính Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Các tên liên quan với Trác Đắc
Tên ghép với đệm Trác
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trác Nam, Trác Lan, Trác Minh, Trác Hậu, Trác Giang, Trác Tân, Trác Thiên, Trác Luân, Trác Huy,
Đệm ghép với tên Đắc
Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trung Đắc, Huỳnh Đắc, Triệu Đắc, Đăng Đắc, Thị Đắc, Quí Đắc, Lê Đắc, Vũ Đắc, Tường Đắc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Đắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trác Đắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Đắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Đắc
Giới tính
Tên Trác Đắc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Đắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trác kết hợp với tên Đắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Đắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Đắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trác Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trác Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
c
-
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
Tên Trác Đắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trác Đắc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Đắc bao gồm:
- Đệm Trác có 14 cách viết.
- Tên Đắc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Đắc có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trác Đắc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Đắc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Đắc cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Đắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Đắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trác Đắc trong thần số học
T | R | Á | C | Đ | Ắ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
2 | 9 | 3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Đắc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Debora | 卓𬈫 |
|
Elwood | 啄𬈫 |
|
Granville | 涿𬈫 |
|
Leander | 逴𬈫 |
|
Martine | 斫𬈫 |
|
Larkin | 诼𬈫 |
|
Hillard | 琢𬈫 |
|
Hershell | 焯𬈫 |
|
Sheneka | 斲𬈫 |
|
Fate | 槕𬈫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Đắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả