Từ điển tên

Tên Minh ĐắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đắc

Tên Minh Đắc mang ý nghĩa chỉ sự sáng suốt, chỉ người có trí tuệ thông minh và sáng dạ. Ngoài ra, "Minh" còn mang ý nghĩa là trong sáng, sáng sủa, trong khi "Đắc" mang ý nghĩa là đạt được, thành công. Do đó, tên Minh Đắc thể hiện cho người có trí tuệ sáng suốt, đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đắc

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Đắc

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Lễ, Minh Sinh, Minh Lai, Minh Thời,

Đệm ghép với tên Đắc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Đắc, Ngọc Đắc, Đăng Đắc, Thanh Đắc, Duy Đắc, Xuân Đắc, Đình Đắc, Văn Đắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Đắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đắc

Giới tính

Tên Minh Đắc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đắc có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đắc cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đắc sang thần số học
MINH ĐC
91
45843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu