Từ điển tên

Tên TrâmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc. Người viết Từ điển tên

709 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trâm Đang giảm dần

Tên Trâm được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trâm phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.32%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 1.32%
2 Bình Thuận 1.20%
3 Ninh Thuận 1.19%
4 Đà Nẵng 1.12%
5 Phú Yên 1.10%
Bản đồ phân bố tên Trâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Trâm

Tên Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trâm là nữ giới:

Ngọc Trâm, Bảo Trâm, Bích Trâm, Thùy Trâm, Quỳnh Trâm, Thị Trâm, Huyền Trâm, Phương Trâm, Mai Trâm

Có tổng số 114 đệm cho tên Trâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trâm.

No ad for you

Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trâm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trâm

Trâm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Trâm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trâm đa phần là mệnh Kim.

Tên Trâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm sang thần số học
TRÂM
1
294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu