Ý nghĩa của tên Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trâm Đang giảm dần
Tên Trâm được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trâm phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.32%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 1.32% |
2 | Bình Thuận | 1.20% |
3 | Ninh Thuận | 1.19% |
4 | Đà Nẵng | 1.12% |
5 | Phú Yên | 1.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trâm
Tên Trâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trâm là nữ giới:
Ngọc Trâm, Bảo Trâm, Bích Trâm, Thùy Trâm, Quỳnh Trâm, Thị Trâm, Huyền Trâm, Phương Trâm, Mai Trâm
Có tổng số 114 đệm cho tên Trâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trâm.
Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
Trâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trâm
- Danh từ cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ, ăn được, gỗ dùng đóng đồ đạc, làm nhà.
- Danh từ (Từ cũ) vật trang sức của phụ nữ thời xưa, dùng để cài tóc hoặc cài mũ vào mái tóc
- lược giắt trâm cài
- Đồng nghĩa: thoa
Trâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Trâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trâm đa phần là mệnh Kim.
Tên Trâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trâm trong thần số học
T | R | Â | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học