Ý nghĩa tên Trí Dũng
Con vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh, trí tuệ. Con vừa mưu trí vừa anh dũng, tương lai tài giỏi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Dũng
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Dũng
Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.
Các tên liên quan với Trí Dũng
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí An, Trí Cường, Trí Đại, Trí Đạt, Trí Gia,
Đệm ghép với tên Dũng
Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Dũng, Hoàng Dũng, Huy Dũng, Minh Dũng, Ngọc Dũng, Tấn Dũng, Đức Dũng, Quang Dũng, Tuấn Dũng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Dũng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trí Dũng Đang giảm dần
Tên Trí Dũng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trí Dũng phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.02% |
2 | Đồng Nai | 0.02% |
3 | Ninh Bình | 0.02% |
4 | Tiền Giang | 0.02% |
5 | Quảng Trị | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Dũng
Giới tính
Tên Trí Dũng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
D
-
-
ũ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trí Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Dũng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Dũng bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Dũng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Dũng có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Dũng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Dũng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Dũng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Dũng trong thần số học
T | R | Í | D | Ũ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 9 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Dũng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Larry | 𦤶勇 |
|
Ali | 𦤶涌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả