Từ điển tên

Tên Trí NhơnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Nhơn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Nhơn.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Nhơn

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Nhơn

Nhơn là ý chỉ nhân nghĩa làm người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này luôn cần có lòng yêu thương đồng loại.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trí Nhơn

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Vĩnh, Trí Sỹ, Trí Quyển, Trí Khan, Trí Phụng, Trí Học, Trí Đạo, Trí Ân, Trí Luật,

Đệm ghép với tên Nhơn

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nhơn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhơn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Nhơn, Đình Nhơn, Phú Nhơn, Trung Nhơn, Thật Nhơn, Thánh Nhơn, Hồng Nhơn, Công Nhơn, Đức Nhơn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Nhơn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Nhơn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Nhơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Nhơn

Giới tính

Tên Trí Nhơn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Nhơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Nhơn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Nhơn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Nhơn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Nhơn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Nhơn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Nhơn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Nhơn có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Nhơn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Nhơn là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Nhơn cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Nhơn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Nhơn trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Nhơn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Nhơn sang thần số học
TRÍ NHƠN
96
29585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Nhơn

Tên tiếng Anh cho tên Trí Nhơn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cameron 𦤶人
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Nhơn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Nhơn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Nhơn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Nhơn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu