Từ điển tên

Tên Trí SỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Sỹ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Sỹ.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Sỹ

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Sỹ

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Quyển, Trí Khan, Trí Phụng, Trí Dung, Trí Nguyện, Trí Vĩnh, Trí Nhơn, Trí Học, Trí Đạo,

Đệm ghép với tên Sỹ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khánh Sỹ, Thụy Sỹ, Lý Sỹ, Thành Sỹ, Thiện Sỹ, Lương Sỹ, Đắc Sỹ, Sỹ Sỹ, Gia Sỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Sỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Sỹ

Giới tính

Tên Trí Sỹ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Sỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Sỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Sỹ có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Sỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Sỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Sỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Sỹ sang thần số học
TRÍ S
97
291

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Sỹ

Tên tiếng Anh cho tên Trí Sỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chris 𦤶士
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Declan 𦤶俟
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 俟 - sĩ (chờ)
Brodie 𦤶仕
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 仕 - sĩ (công chức thời xưa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Sỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Sỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Sỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu