Ý nghĩa tên Trí Tài
Trí Tài là một cái tên tiếng Việt thông dụng, mang ý nghĩa tốt đẹp và tích cực. Tên này kết hợp hai chữ "Trí" và "Tài", trong đó: Chỉ trí tuệ, sự thông minh, hiểu biết; khả năng suy nghĩ, phán đoán và giải quyết vấn đề. Chỉ tài năng, năng lực, phẩm chất tốt nổi bật ở một người; sự khéo léo, giỏi giang, có khả năng làm tốt một việc nào đó. Như vậy, tên Trí Tài mang ý nghĩa một người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, học rộng hiểu sâu. Họ còn sở hữu nhiều tài năng, năng lực xuất chúng, có khả năng làm tốt nhiều việc, đạt được thành tựu trong nhiều lĩnh vực. Những người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người thành đạt, thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Tài
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Trí Tài
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí An, Trí Cường, Trí Đại, Trí Đạt, Trí Gia, Trí Thức, Trí Đức, Trí Nhân, Trí Dũng,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Tài, Bá Tài, Bảo Tài, Cẩm Tài, Chánh Tài, Trọng Tài, Công Tài, Phát Tài, Quốc Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trí Tài Đang tăng dần
Tên Trí Tài được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trí Tài phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.03% |
2 | Đồng Nai | 0.02% |
3 | Quảng Ngãi | 0.02% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
5 | Ðồng Tháp | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Tài
Giới tính
Tên Trí Tài thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Trí Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Tài bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Tài có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Tài cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Tài trong thần số học
T | R | Í | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | ||||
2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.