Ý nghĩa tên Trinh Khang
Ý nghĩa đệm Trinh tên Khang
Tên đệm Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Đệm "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Trinh Khang
Tên ghép với đệm Trinh
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Trinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mai Khang, Di Khang, Trấn Khang, Phụng Khang, Sơn Khang, A Khang, Mẫn Khang, Nhã Khang, Quỳnh Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trinh Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trinh Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trinh Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trinh Khang
Giới tính
Tên Trinh Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trinh Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trinh kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trinh và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trinh Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trinh Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trinh Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trinh Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trinh Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trinh Khang bao gồm:
- Đệm Trinh có 9 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trinh Khang có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trinh Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trinh là mệnh Hỏa và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trinh Khang cần xác định rõ ràng đệm Trinh và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trinh Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trinh Khang trong thần số học
T | R | I | N | H | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trinh Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Merle | 鍞腔 |
|
Sylas | 侦腔 |
|
Paxson | 桢腔 |
|
Trapper | 禎腔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trinh Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả