Ý nghĩa của tên Trọn
Ý nghĩa tên Trọn xuất phát từ tính từ "trọn vẹn", ám chỉ một người có phẩm chất toàn diện, chu toàn và hoàn hảo ở nhiều phương diện. Họ thường sở hữu trí tuệ thông minh, bản lĩnh vững vàng và trái tim nhân hậu tràn đầy tình yêu thương. Tên Trọn thể hiện hy vọng của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người toàn tài, viên mãn về mọi mặt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trọn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trọn Đang tăng dần
Tên Trọn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trọn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trọn
Tên Trọn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trọn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trọn là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Trọn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trọn.
Trọn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trọn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ọ
-
-
n
-
Trọn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trọn
- Tính từ đầy đủ, đến tận cùng một giới hạn, phạm vi nào đó
- thức trọn một đêm
- hứng trọn cả băng đạn
- sống với nhau trọn đời
- Tính từ đầy đủ tất cả, không có gì khiếm khuyết
- giữ trọn lời thề
- sống trọn tình trọn nghĩa
- Đồng nghĩa: trọn vẹn
Trọn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Trọn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trọn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trọn đa phần là mệnh Kim.
Tên Trọn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trọn trong thần số học
T | R | Ọ | N |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học